Bước tới nội dung

Ngày lễ quốc tế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách ngày lễ hay ngày hành động được cử hành trên toàn thế giới với mức độ nổi bật hoặc có ý nghĩa xác định. Phần lớn trong số đó là do Liên Hợp Quốc hoặc tổ chức thành viên Liên Hợp Quốc công nhận hay ủng hộ.[1]

Kể từ những ngày khởi đầu của hệ thống Liên Hợp Quốc, Liên Hợp Quốc đã thành lập một danh sách các ngàytuần, nămthập kỷ đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà Liên Hợp Quốc đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, Liên Hợp Quốc kêu gọi các nước thành viên và các tổ chức kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.[2]

Đôi khi có ngày lễ là do một cơ quan Liên Hợp Quốc hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) chủ trì Ngày Sức khỏe Thế giớiNgày Thế giới không thuốc lá, Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) tổ chức ngày Ngày Môi trường Thế giới...

Tuy nhiên, một số cơ quan Liên Hợp Quốc cũng lập những ngày quốc tế riêng của họ (ví dụ như Ngày người bệnh lao Thế giới của Tổ chức Y tế Thế giớiNgày Triết học thế giới của UNESCO)[3], được thành lập và thúc đẩy bởi cơ quan nhưng không phải do Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc đồng ý áp dụng cho toàn hệ thống Liên Hợp Quốc.

Ngày lễ quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Tên Tên gốc Văn bản[1]
1/1 Năm mới New Year's Day Người dùng lịch Gregorius
4/1 Ngày Chữ nổi Thế giới World Braille Day A/RES/73/161
24/1 Ngày Quốc tế Giáo dục International Day of Education A/RES/73/25
27/1 Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust A/RES/60/7
4/2 Ngày ung thư thế giới World Cancer Day WHO
6/2 Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation A/RES/67/146
12/2 Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em International Day against the use of child soldiers (Red Hand Day)
13/2 Ngày Phát thanh Thế giới

Ngày Quốc tế Bao cao su

World Radio Day

International Condom Day

UNESCO
14/2 Ngày Valentine World Valentine Day Kitô hữu
20/2 Ngày Công lý xã hội thế giới World Social Justice Day A/RES/62/10
21/2 Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế International Mother Language Day UNESCO 30C/62, A/RES/56/262
1/3 Ngày Không phân biệt đối xử Zero Discrimination Day UNAIDS
3/3 Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới World Wildlife Day A/RES/68/205
8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ International Women's Day
20/3 Ngày Quốc tế Hạnh phúc International Day of Happiness A/RES/66/281
21/3 Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc International Day for the Elimination of Racial Discrimination A/RES/2142 (XXI)
Ngày Thơ Thế giới World Poetry Day UNESCO
Ngày Quốc tế Nowruz International Day of Nowruz A/RES/64/253
Ngày Hội chứng Down thế giới World Down Syndrome Day A/RES/66/149
Ngày Quốc tế về Rừng International Day of Forests A/RES/67/200
22/3 Ngày Nước Thế giới World Water Day A/RES/47/193
23/3 Ngày Khí tượng Thế giới World Meteorological Day WMO/EC-XII/Res.6
24/3 Ngày Thế giới phòng chống lao World Tuberculosis Day WHO
Ngày Quốc tế về Quyền được Sự thật liên quan đến Vi phạm Nhân quyền thô bạo và cho phẩm giá của nạn nhân International Day for the Right to the Truth concerning Gross Human Rights Violations and for the Dignity of Victims A/RES/65/196
25/3 Ngày Quốc tế Tưởng niệm Nạn nhân của chế độ nô lệ và buôn bán nô lê Đại Tây Dương International Day of Remembrance of the Victims of Slavery and the Transatlantic Slave Trade A/RES/62/122
Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân viên bị giam giữ và Thành viên mất tích International Day of Solidarity with Detained and Missing Staff Members
2/4 Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ World Autism Awareness Day A/RES/62/139
4/4 Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action A/RES/60/97
6/4 Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình International Day of Sport for DevelopmentPeace A/RES/67/296
7/4 Ngày Quốc tế Phản ánh về Diệt chủng ở Rwanda International Day of Reflection on the Genocide in Rwanda A/RES/58/234
Ngày Sức khỏe Thế giới World Health Day WHO WHA/A.2/Res.35
12/4 Ngày Quốc tế con người bay vào vũ trụ International Day of Human Space Flight A/RES/65/271
22/4 Ngày Quốc tế Mẹ Trái Đất International Mother Earth Day A/RES/63/278
Ngày Pháp Luật Thế giới
23/4 Ngày Sách và Bản quyền Thế giới World BookCopyright Day UNESCO Res.3.18
Ngày tiếng Anh English Language Day
24-30/4 Tuần lễ Tiêm chủng Thế giới World Immunization Week WHO
25/4 Ngày Sốt rét Thế giới World Malaria Day WHO
26/4 Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới World Intellectual Property Day WIPO
28/4 Ngày Thế giới về an toàn và sức khỏe tại nơi làm việc World Day for SafetyHealth at Work
29/4 Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare
30/4 Ngày Jazz Quốc tế International Jazz Day
1/5 Ngày Quốc tế Lao động May Day, International Workers' Day ngoài LHQ
3/5 Ngày Tự do Báo chí thế giới World Press Freedom Day A/RES/48/432
Chủ nhật thứ hai của tháng 5 Ngày của Mẹ Mother's day
7/5 Ngày Quốc tế Tình Yêu International Love Day
8/5 Ngày Chữ Thập Đỏ Quốc tế International Red Cross Day
8-9/5 Thời gian cho Tưởng niệm và Hòa giải cho những người thiệt mạng trong Chiến tranh thế giới thứ hai Time of Remembrance and Reconciliation for Those Who Lost Their Lives During the Second World War A/RES/59/26
9-10/5 Ngày Chim Di cư thế giới World Migratory Bird Day UNEP
15/5 Ngày quốc tế Gia đình International Day of Families A/RES/47/237
Ngày Rằm Lễ Phật Đản Vesak, the Day of the Full Moon Phật giáo
17/5 Ngày Quốc tế chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) IDAHOT (International Day Against HomophobiaTransphobia) Liên Hợp Quốc ?
Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới World TelecommunicationInformation Society Day ITU A/RES/60/252
21/5 Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development A/RES/57/249
22/5 Ngày quốc tế Đa dạng sinh học International Day for Biological Diversity A/RES/55/201
23/5 Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa International Day to End Obstetric Fistula A/RES/67/147
29/5 Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hợp Quốc International Day of UN Peacekeepers A/RES/57/129
31/5 Ngày Thế giới không thuốc lá World No-Tobacco Day WHO Resolution 42.19
1/6 Ngày Quốc tế Thiếu nhi Children's Day ngoài LHQ
Ngày Phụ huynh Toàn cầu Global Day of Parents A/RES/66/292
4/6 Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược International Day of Innocent Children Victims of Aggression A/RES/ES-7/8
5/6 Ngày Môi trường Thế giới World Environment Day UNEP A/RES/2994 (XXVII))
6/6 Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc Russian Language Day at the UN (in Russian)
8/6 Ngày Đại dương Thế giới World Oceans Day A/RES/63/111
12/6 Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em World Day Against Child Labour
14/6 Ngày Hiến Máu Thế giới World Blood Donor Day WHO WHA58.13
15/6 Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi World Elder Abuse Awareness Day A/RES/66/127
Chủ nhật thứ ba của tháng 6 Ngày của Cha Father's day
17/6 Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hán World Day to Combat DesertificationDrought A/RES/49/115
20/6 Ngày Tị nạn Thế giới World Refugee Day A/RES/55/76
21/6 Ngày Quốc tế Yoga International Day of Yoga A/RES/69/131
23/6 Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hợp Quốc United Nations Public Service Day A/RES/57/277
Ngày Quốc tế Phụ nữ góa International Widows' Day A/RES/65/189
25/6 Ngày Thủy thủ Day of the Seafarer IMO STCW/CONF.2/DC.4
26/6 Ngày Quốc tế chống lạm dụng và buôn bán trái phép ma túy International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking A/RES/42/112
Ngày Quốc tế của Liên Hợp Quốc trong hỗ trợ nạn nhân của tra tấn United Nations International Day in Support of Victims of Torture A/RES/52/149
Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạng International Albinism Awareness Day
Thứ Bảy đầu tiên Ngày Quốc tế Hợp tác International Day of Cooperatives A/RES/47/90
11/7 Ngày Dân số Thế giới World Population Day UNDP decision 89/46 15
15/7 Ngày Kỹ năng thanh niên thế giới World Youth Skills Day A/C.3/69/L.13/Rev.1
18/7 Ngày Quốc tế Nelson Mandela Nelson Mandela International Day A/RES/64/13
28/7 Ngày Viêm gan Thế giới World Hepatitis Day WHO
30/7 Ngày Hữu nghị Quốc tế International Day of Friendship A/RES/65/275
Ngày Thế giới phòng, chống mua bán người World Day against Trafficking in Persons A/RES/68/192
12/8 Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên International Youth Day A/RES/54/120
23/8 Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition UNESCO
29/8 Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân International Day against Nuclear Tests A/RES/64/35
30/8 Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức International Day of the Victims of Enforced Disappearances A/RES/65/209
5/9 Ngày Quốc tế Từ thiện International Day of Charity A/RES/67/105
8/9 Ngày Quốc tế biết Chữ International Literacy Day UNESCO
10/9 Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát World Suicide Prevention Day WHO & IASP
12/9 Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam United Nations Day for South-South Cooperation A/RES/58/220
15/9 Ngày Quốc tế vì Dân chủ International Day of Democracy A/RES/62/7
16/9 Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn International Day for the Preservation of the Ozone Layer A/RES/49/114
21/9 Ngày Quốc tế Hòa bình International Day of Peace A/RES/36/67, A/RES/55/282
Tuần cuối tháng 9 Ngày Hàng hải Thế giới World Maritime Day IMO IMCO/C XXXVIII/21
26/9 Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons A/RES/68/32
Ngày Tránh thai Thế giới World Contraception Day
27/9 Ngày Du lịch thế giới World Tourism Day
1/10 Ngày Quốc tế Người cao tuổi International Day of Older Persons A/RES/45/106
2/10 Ngày quốc tế bất bạo động International Day of Non-Violence A/RES/61/271
5/10 Ngày Nhà giáo thế giới World Teachers’ Day UNESCO
Thứ Hai đầu tiên Ngày Môi trường sống Thế giới World Habitat Day A/RES/40/202 A
9/10 Ngày Bưu chính thế giới World Post Day UPU/Tokyo Congr.1969/Res.C.11
11/10 Ngày Quốc tế Trẻ em gái International Day of the Girl Child A/RES/66/170
13/10 Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai International Day for Disaster Reduction A/RES/44/236, A/RES/64/200
14/10 Ngày Tiêu chuẩn Thế giới [4] World Standards Day IEC, ISO, ITU, IEEE, IETF
15/10 Ngày Quốc tế Phụ nữ nông thôn International Day of Rural Women A/RES/62/136
16/10 Ngày Lương thực thế giới World Food Day FAO A/RES/35/70
17/10 Ngày Quốc tế Xóa nghèo International Day for the Eradication of Poverty A/RES/47/196)
24/10 Ngày Liên Hợp Quốc United Nations Day A/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI)
Ngày Thông tin về Phát triển thế giới World Development Information Day A/RES/3038 (XXVII)
27/10 Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn World Day for Audiovisual Heritage UNESCO
31/10 Ngày Thành phố Thế giới World Cities Day A/RES/68/238
2/11 Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báo International Day to End Impunity for Crimes against Journalists A/RES/68/163
6/11 Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trang International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in WarArmed Conflict A/RES/56/4
10/11 Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển World Science Day for PeaceDevelopment UNESCO
14/11 Ngày Thế giới phòng, chống đái tháo đường World Diabetes Day A/RES/61/225
Chủ nhật thứ 3 Ngày Thế giới Tưởng niệm Nạn nhân Giao thông đường bộ World Day of Remembrance for Road Traffic Victims A/RES/60/5
16/11 Ngày Khoan dung Quốc tế International Day for Tolerance UNESCO A/RES/51/95
19/11 Ngày Toilet Thế giới World Toilet Day A/67/L.75, draft
Ngày Quốc tế Nam giới International Men's Day
Thứ Năm thứ 3 Ngày Triết học thế giới World Philosophy Day
20/11 Ngày Thiếu nhi Thế giới Universal Children’s Day 836(IX), 14/12/1954
21/11 Ngày Truyền hình thế giới World Television Day A/RES/51/205
25/11 Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ International Day for the Elimination of Violence against Women A/RES/54/134
29/11 Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine International Day of Solidarity with the Palestinian People A/RES/32/40B
1/12 Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS World AIDS Day
2/12 Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ International Day for the Abolition of Slavery
3/12 Ngày Quốc tế Người khuyết tật International Day of Persons with Disabilities A/RES/47/3
5/12 Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội International Volunteer Day for EconomicSocial Development A/RES/40/212
Ngày Đất Thế giới World Soil Day A/RES/68/232
7/12 Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế International Civil Aviation Day ICAO, A/RES/51/33
9/12 Ngày Quốc tế chống Tham nhũng International Anti-Corruption Day A/RES/58/4
10/12 Ngày Nhân quyền Quốc tế Human Rights Day A/RES/423 (V)
11/12 Ngày Núi Quốc tế International Mountain Day A/RES/57/245
15/12 Ngày Chè Quốc tế International Tea Day FAO
18/12 Ngày Di dân Quốc tế International Migrants Day A/RES/55/93
20/12 Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế International Human Solidarity Day A/RES/60/209
25/12 Lễ Giáng Sinh Christmas Day Kitô hữu
27/12 Ngày Quốc tế Phòng, chống dịch bệnh International Day of Epidemic Preparednesse [5][6]

Các Năm hành động do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:[7]

Năm Tên Tên gốc Văn bản
2023 Năm Quốc tế Đối thoại vì Bảo đảm hòa bình International Year of Dialogue as a Guarantee of Peace A/RES/77/32 Lưu trữ 2023-06-05 tại Wayback Machine
Năm Quốc tế về Hạt kê International Year of Millets A/RES/75/263
2022 Năm Quốc tế về Phát triển miền núi bền vững International Year of Sustainable Mountain Development A/RES/76/129
Năm quốc tế về Khoa học cơ bản vì sự phát triển bền vững International Year of Basic Sciences for Sustainable Development A/RES/76/14
Năm Quốc tế Thủy tinh International Year of Glass A/RES/75/279
Năm Quốc tế Đánh bắt và Nuôi trồng thủy sản International Year of Artisanal Fisheries and Aquaculture A/RES/72/72
2021 Năm Quốc tế Hòa bình và Tin cậy International Year of Peace and Trust A/RES/73/338
Năm Quốc tế về Kinh tế sáng tạo vì Sự phát triển bền vững International Year of Creative Economy for Sustainable Development A/RES/74/198
Năm Quốc tế về rau và trái cây International Year of Fruits and Vegetables A/RES/74/244
Năm Quốc tế Xóa bỏ Lao động trẻ em International Year for the Elimination of Child Labour A/RES/73/327
2020 Năm Quốc tế về Sức khỏe cây trồng International Year of Plant Health FAO,A/RES/73/252
Năm Quốc tế của Y tá và nữ hộ sinh International Year of the Nurse and the Midwife WHO
2019 Năm Quốc tế về Ngôn ngữ bản địa International Year of Indigenous Languages UNESCO (A/RES/71/178) [8]

LHQ: A/RES/72/129

Năm Quốc tế kỷ niệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học International Year of the Periodic Table of Chemical Elements UNESCO (A/RES/72/228) [9]
2017 Năm quốc tế về du lịch bền vững để phát triển International Year of Sustainable Tourism for Development
2016 Năm Quốc tế về các loại Đậu hạt International Year of Pulses (Legume) FAO, A/RES/68/231 ws
2015 Năm Quốc tế về Ánh sáng và Công nghệ dựa trên Ánh sáng International Year of Light and Light-Based Technologies A/RES/68/221 ws Lưu trữ 2015-05-27 tại Wayback Machine
Năm Đất quốc tế International Year of Soil FAO, A/RES/68/232 ws
2014 Năm Quốc tế Vun đắp Gia đình International Year of Family Farming
2013 Năm Quốc tế của Hạt Diêm mạch International Year of Quinoa
Năm Quốc tế Hợp tác Nước International Year of Water Cooperation
2012 Năm Quốc tế Năng lượng Bền vững cho Tất cả International Year of Sustainable Energy for All
2011 Năm Quốc tế Hóa học International Year of Chemistry
Năm Rừng Quốc tế International Year of Forests
2010 Năm Quốc tế Thanh Thiếu niên International Year of Youth
Năm Quốc tế Đa dạng sinh học International Year of Biodiversity
2009 Năm Sợi tự nhiên Quốc tế International Year of Natural Fibres
Năm Thiên văn Quốc tế International Year of Astronomy
2008 Năm Quốc tế Ngôn ngữ International Year of Languages
Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất International Year of Planet Earth
2007-2008 Năm Địa cực Quốc tế International Polar Year
2005 Năm Vật lý Thế giới International Year of Physical
2004 Năm Lúa gạo Quốc tế International Year of Rice
Năm Quốc tế tưởng nhớ cuộc chống chế độ nô lệ và việc hủy bỏ nó International Year to Commemorate the Struggle against Slavery and its Abolition
2001 Năm Quốc tế vận động chống lại phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử chủng tộc, bài ngoại và không khoan dung liên quan International Year of Mobilization against Racism, Racial Discrimination, Xenophobia and Related Intolerance
2000 Năm Quốc tế về Văn hóa Hòa bình International Year for the Culture of Peace
1999 Năm Người Cao tuổi Quốc tế International Year of Older Persons
1995 Năm Dung hòa Quốc tế United Nations Year for Tolerance
1994 Năm Quốc tế Gia đình International Year of the Family
1986 Năm Hòa bình Quốc tế International Year of Peace
1985 Năm Quốc tế Thanh niên International Youth Year
1981 Năm Quốc tế Người khuyết tật International Year of Disabled Persons
1979 Năm Quốc tế Thiếu nhi International Year of the Child
1975 Năm Quốc tế Phụ nữ International Women's Year
1967 Năm Du lịch Quốc tế International Tourist Year
1957-1958 Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế International Geophysical Year

Thập kỷ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các Thập kỷ hành động do do Liên Hợp Quốc khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:[10]

Thập kỷ Tên Tên gốc Văn bản
2015-2024 Thập kỷ quốc tế về người dân gốc Phi International Decade for People of African Descent A/RES/68/237 ws
2014-2024 Thập kỷ của năng lượng bền vững cho tất cả Decade of Sustainable Energy for All A/RES/67/215 ws
2013-2020 Thập kỷ quốc tế về tái lập quan hệ của các nền văn hóa International Decade for the Rapprochement of Cultures[11] UNESCO ws
2011-2020 Thập kỷ quốc tế thứ ba về Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân Third International Decade for the Eradication of Colonialism A/RES/65/119
Thập kỷ đa dạng sinh học Decade on Biodiversity A/RES/65/161 ws
Thập kỷ hành động vì an toàn đường bộ Decade of Action for Road Safety [12] WHO, A/RES/64/255 ws
2010-2020 Thập kỷ sa mạc và cuộc chiến chống sa mạc hóa Decade for Deserts and the Fight Against Desertification[13] A/RES/62/195 ws
2008-2017 Thập kỷ thứ hai của Liên Hợp Quốc cho Xóa đói Giảm nghèo Second United Nations Decade for the Eradication of Poverty A/RES/62/205, A/RES/63/230, A/RES/64/216 ws
2006-2016 Thập kỷ phục hồi và phát triển bền vững khu vực bị ảnh hưởng bởi thảm họa Chernobyl Decade of rehabilitation and sustainable development of the affected by the Chernobyl disaster regions A/RES/62/9
2005-2015 Thập kỷ Nước cho Đời sống Water for Life Decade A/RES/58/217, A/RES/59/228 ws
2003-2012 Thập kỷ Biết chữ Liên Hợp Quốc United Nations Literacy Decade
1976-1985 Thập kỷ Quốc tế Phụ nữ United Nations Decade for Women

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b United Nations Observances, International Days. Truy cập 01/05/2015.
  2. ^ Internationale Tage, Wochen, Jahre und Dekaden der Vereinten Nationen Lưu trữ 2014-01-03 tại Wayback Machine. Truy cập 11/06/2015.
  3. ^ UNESCO International Days. Truy cập 07/07/2015.
  4. ^ “World Standards Day: October 14”. International Organization for Standardization. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2010.
  5. ^ International Day of Epidemic Preparedness, 27 December. UN, 12/2020.
  6. ^ LHQ thông qua Ngày Quốc tế chống dịch bệnh 27-12 do Việt Nam đề xuất]. Tuổi trẻ, 08/12/2020.
  7. ^ UN International Years. Truy cập 15/07/2015.
  8. ^ invites the United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization to serve as the lead agency for the Year, in collaboration with other relevant agencies, within existing resources., accessed ngày 29 tháng 7 năm 2018
  9. ^ “International Years”. www.un.org. ngày 6 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ UN International Decades. Truy cập 15/07/2015.
  11. ^ UNESCO Media services: The Director-General Launches the International Decade for the Rapprochement of Cultures in Kazakhstan. Truy cập 15/07/2015.
  12. ^ WHO: Road Safety Collaboration Lưu trữ 2020-04-10 tại Wayback Machine. Truy cập 15/07/2015.
  13. ^ UN Decade for Deserts and the Fight Against Desertification Lưu trữ 2015-07-05 tại Wayback Machine. Truy cập 15/07/2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]